khuyến mại dịch vụ thiết kế website

Hướng dẫn làm báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp

Thứ bảy, 16 Tháng 3 2013

Hướng dẫn làm báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếpTrong báo cáo tài chính thì báo cáo lưu chuyển tiền tệ ko bắt buộc các doanh nghiệp nhỏ phải nộp, hiện tại cơ quan thuế khuyến khích các doanh nghiệp làm.  Với các các doanh nghiệp lớn thì báo cáo này bắt buộc phải có mặt trong báo cáo tài chính.Tiếp tục công việc làm báo cáo tài chính hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn làm báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp.

mua sach truc tuyennha sach minh khainhan chung hoc50 sac thai tap 4sachgiamgiasach tam ly hoctu dien han viet hien dai

 

 

 

 

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp gián tiếp)

Quý…..năm…..

Đơn vị tính: ...........

Chỉtiêu

Nội dung

Mó số

Đối chiếu tài khoản

1

 

2

TK Nợ

TK Cú

 

 

 

 

 

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

 

 

1. Lợi nhuận trước thuế

01

 

 

(+)

Lói

911

4212

(-)

Lỗ

4212

911

2. Điều chỉnh cho cỏc khoản

 

 

 

 

- Khấu hao TSCĐ

 

02

 

 

(+)

Số khấu hao TSCĐ đó trớch vào chi phớ sản xuất, kinh doanh trong kỳ báo cáo

 

627,641, 642

214

- Cỏc khoản dự phũng

 

03

 

 

(+)

Cỏc khoản dự phũng giảm giỏ được trớch lập vào chi phớ sản xuất kinh doanh trong kỳ

 

 

 

 

-Dự phũng giảm giỏ đầu tư ngắn hạn, dài hạn

 

635

129, 229

 

- Dự phũng phải thu khú đũi

 

642

139

 

- Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho

 

632

159

(-)

Hoàn nhập cỏc khoản dự phũng trong kỳ

 

 

 

 

- Dự phũng giảm giỏ đầu tư ngắn hạn, dài hạn

 

129,229

515

 

- Dự phũng phải thu khú đũi

 

139

711

 

- Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho

 

159

711

- Lói, lỗ chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi chưa thực hiện

 

04

 

 

(-)

Lói chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi

 

413

515

(+)

Lỗ chờnh lệch tỷ giỏ hối đoỏi

 

635

413

- Lói, lỗ từ hoạt động đầu tư

 

05

 

 

(-)

1 - Phần thu thanh lý, nhượng bỏn TSCĐ

111, 112, 113,131,138

711, 515, 33311

111, 112

131

(+)

2 - Phần chi thanh lý, nhượng bỏn TSCĐ

811, 635, 13311

111, 112, 113,331,338

 

3 - Lói/ lỗ về thanh lý, nhượng bỏn TSCĐ (1 + 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

(-)

Lợi nhuận được chia từ khoản đầu tư vốn vào đơn vị khỏc

 

111,112,138,222..

515

(-)

Định kỳ thu lói tớn phiếu, trỏi phiếu

 

111,112

121,221

515

- Chi phớ lói vay

 

06

 

 

(+)

Chi phớ lói vay phỏt sinh và đó ghi nhận vào kết quả kinh doanh trong kỳ

 

635

111,112,341,311..

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn  lưu động

Mó 08 = mó 01+mó 02+mó 03+mó 04+mó 05+mó 06

08

- Tăng giảm cỏc khoản phải thu

 

09

 

 

 

Phải thu khỏch hàng

 

 

 

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chờnh lệch số dư cuối kỳ (SDCK) và số dư đầu kỳ (SDDK) phải thu khỏch hàng (mó131)

(SDCK-SDDK) TK131

Điều chỉnh phải thu khỏch hàng

(+)

Phải thu liờn quan đến thanh lý TSCĐ

131

711, 515, 33311

(-)

Thu tiền liờn quan đến thanh lý TSCĐ

111,112

131

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chờnh lệch SDCK-SDDK trả trước cho người bỏn (mó 132)

 

(SDCK-SDDK) TK331

 

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chờnh lệch SDCK-SDDK phải thu nội bộ (mó 134)

 

(SDCK-SDDK) TK136

 

 

Phải thu khỏc

 

 

 

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chờnh lệch SDCK-SDDK phải thu khỏc (mó 138)

 

(SDCK-SDDK) TK138

 

Điều chỉnh phải thu khỏc

(+)

Phải thu liờn quan đến thanh lý TSCĐ

138

711, 515, 33311

(-)

Thu tiền liờn quan đến thanh lý TSCĐ

111,112

138

(+)

Phải thu cổ tức, lợi nhuận được chia

138

515, 33311

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chờnh lệch SDCK-SDDK Thuế GTGT được khấu trừ (mó 133)

 

(SDCK-SDDK) TK133

 

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chờnh lệch SDCK-SDDK tạm ứng (mó 151)

 

(SDCK-SDDK) TK141

 

- Tăng giảm hàng tồn kho

 

10

 

 

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chờnh lệch SDCK-SDDK hàng mua đang đi trờn đường (mó 141)

 

(SDCK-SDDK) TK151

 

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chờnh lệch SDCK-SDDK nguyờn vật liệu tồn kho (mó 142)

 

(SDCK-SDDK) TK152

 

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chờnh lệch SDCK-SDDK cụng cụ, dụng cụ trong kho (mó 143)

 

(SDCK-SDDK) TK153

 

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chờnh lệch SDCK-SDDK chi phớ SXKDDD (mó 144)

 

(SDCK-SDDK) TK154

 

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chờnh lệch SDCK-SDDK thành phẩm (mó 145)

 

(SDCK-SDDK) TK155

 

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chờnh lệch SDCK-SDDK hàng húa tồn kho (mó 146)

 

(SDCK-SDDK) TK156

 

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chờnh lệch SDCK-SDDK hàng gửi đi bỏn (mó 147)

 

(SDCK-SDDK) TK157

 

- Tăng giảm cỏc khoản phải trả (khụng kể lói vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp)

 

11

 

 

Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)

Chờnh lệch SDCK-SDDK phải trả cho người bỏn (mó 313)

 

 

(SDCK-SDDK) TK331

Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)

Chờnh lệch SDCK-SDDK người mua trả tiền trước (mó 314)

 

 

(SDCK-SDDK) TK131

 

Thuế và cỏc khoản phải nộp nhà nước

 

 

 

Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)

Chờnh lệch SDCK-SDDK Thuế và cỏc khỏan phải nộp nhà nước (mó 315)

(SDCK-SDDK) TK333

Điều chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp

(-)

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải trả

421

3334

(+)

Chi nộp thuế TNDN (khụng phõn biệt số thuế TNDN đó nộp của kỳ này, số thuế TNDN cũn nợ từ cỏc kỳ trước đó nộp trong kỳ này và số thuế TNDN nộp trước (nếu cú))

3334

111,112,113

Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)

Chờnh lệch SDCK-SDDK Phải trả cụng nhõn viờn (mó 316)

 

 

(SDCK-SDDK) TK334

Chi phớ phải trả TK 335:

Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)

- Chờnh lệch SDCK-SDDK chi phớ phải trả (mó 331)

(SDCK-SDDK) TK335

-Điều chỉnh chi phớ phải trả 335:

(-)

Chi phớ lói vay phỏt sinh và đó ghi nhận vào kết quả kinh doanh trong kỳ

635

111,112,341,311..

(+)

Chi trả lói vay (khụng phõn bịờt trả cho kỳ trước, trả trong kỳ và trả trước lói vay)

335,635

111,112,113

Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)

Chờnh lệch SDCK-SDDK phải trả nội bộ (mó 317)

 

 

(SDCK-SDDK) TK336

Hiệu số>0 (+); hiệu số <0 (-)

Chờnh lệch SDCK-SDDK cỏc khoản phải trả, phải nộp khỏc (mó 318)

 

 

(SDCK-SDDK) TK338

 

 

 

 

 

- Tăng giảm Chi phớ trả trước

 

12

 

 

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chờnh lệch SDCK-SDDK chi phớ trả trước (mó 152)

 

(SDCK-SDDK) TK142

 

Hiệu số>0 (-); hiệu số <0 (+)

Chờnh lệch SDCK-SDDK chi phớ trả trước dài hạn (mó 241)

 

(SDCK-SDDK) TK242

 

- Tiền lói vay đó trả

 

13

 

 

(-)

Chi trả lói vay (khụng phõn bịờt trả cho kỳ trước, trả trong kỳ và trả trước lói vay)

 

335,635

111,112,113

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp đó nộp

 

14

 

 

(-)

Chi nộp thuế TNDN (khụng phõn biệt số thuế TNDN đó nộp của kỳ này, số thuế TNDN cũn nợ từ cỏc kỳ trước đó nộp trong kỳ này và số thuế TNDN nộp trước (nếu cú))

 

3334

111,112,113

- Tiền thu khỏc từ hoạt động kinh doanh

 

15

 

 

(+)

Tiền thu do nhận ký quỹ, ký cược

 

111,112

344

(+)

Thu hồi cỏc khoản đưa đi ký quỹ, ký cược

 

111,112

144, 244

(+)

Tiền từ cỏc tổ chức cỏ nhõn bờn ngoài thưởng, hỗ trợ ghi tăng quỹ doanh nghiệp

 

111,112

431,4..

- Tiền chi khỏc từ hoạt động kinh doanh

 

16

 

 

(-)

Tiền trả cỏc khoản nhận ký cược, ký quỹ

 

344

111,112

(-)

Tiền chi đưa đi ký quỹ, ký cược

 

144, 244

111,112

(-)

Tiền chi trực tiếp từ quỹ khen thưởng, phỳc lợi và cỏc quỹ khỏc

 

431, 4..

111,112

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

Mó 08+ mó 09+ mó 10+mó 11+mó 12+mó 13+mó 14 +mó 15 +mó 16

20

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

 

 

 

 

1.Tiền chi để mua sắm, xõy dựng TSCĐ và cỏc tài sản dài hạn khỏc

 

21

 

 

(-)

- Chi tiền mua sắm TSCĐ

 

211

111,112,113

(-)

- ứng tiền cho nhà thầu, nhà cung cấp đầu tư TSCĐ và cỏc TS dài hạn khỏc

 

331

111,112,113

(-)

- Chi phớ xõy dựng cơ bản phỏt sinh bằng tiền

 

241, 1332

111, 112

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bỏn TSCĐ và cỏc tài sản dài hạn khỏc

 

22

 

 

(+)

1 - Phần thu thanh lý, nhượng bỏn TSCĐ

 

111, 112, 113

711, 515, 33311

 

 

 

111, 112

131, 138

(-)

2 - Phần chi thanh lý, nhượng bỏn TSCĐ

 

811, 635, 13311

111, 112, 113

 

 

 

331, 338

111, 112, 113

 

3 - Chờnh lệch thu chi về thanh lý, nhượng bỏn TSCĐ (1 + 2)

 

 

 

3.Tiền chi cho vay, mua cỏc cụng cụ nợ của đơn vị khỏc

 

23

 

 

(-)

Chi cho doanh nghiệp khỏc vay

 

128, 228

111, 112

(-)

Chi mua trỏi phiếu, tớn phiếu, kỳ phiếu

 

121, 221

111, 112

4.Tiền thu hồi cho vay, bỏn lại cỏc cụng cụ nợ của đơn vị khỏc

 

24

 

 

(+)

Thanh toỏn nợ gốc trỏi phiếu, tớn phiếu, kỳ phiếu

 

111, 112

121, 221

(+)

Thu hồi nợ gốc cỏc doanh nghiệp khỏc vay

 

111, 112

128, 228

(+)

Tiền thu do bỏn lại trỏi phiếu, tớn phiếu, kỳ phiếu

 

111, 112

121, 221

5. Tiền chi đầu tư gúp vốn vào đơn vị khỏc

 

25

 

 

(-)

Gúp vốn vào cỏc doanh nghiệp khỏc

 

221, 222,128,228

111,112,113

6. Tiền thu hồi đầu tư gúp vốn vào đơn vị khỏc

 

26

 

 

(+)

Thu hồi gúp vốn vào cỏc doanh nghiệp khỏc

 

111, 112,113

221,222,128,228

7. Tiền thu lói cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

 

27

 

 

(+)

Thu lói tiền gửi ngõn hàng

 

111, 112

515, 33311

(+)

Thu cổ tức, lợi nhuận được chia (nếu cú)

 

111, 112

515, 33311

 

 

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

Mó số 30= mó 21+ mó 22+ mó 23+mó 24+mó 25+mó 26+mó 27

30

1

 

2

3

 

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chớnh

1.Tiền thu từ phỏt hành cổ phiếu, nhận vốn gúp của chủ sở hữu

 

31

 

 

 

Tiền thu do nhận vốn trực tiếp từ NSNN hoặc do cỏc chủ sở hữu gúp vốn

 

111, 112

411

 

Nhận cấp phỏt vốn đầu tư XDCB

 

111, 112

414

2.Tiền chi trả vốn gúp cho cỏc chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đó phỏt hành

 

 

32

 

 

(-)

Hoàn trả vốn trực tiếp cho NSNN hoặc chủ sở hữu

 

411

111, 112

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

 

33

 

 

 

Nhận tiền vay ngắn hạn từ cỏc tổ chức tớn dụng

 

111, 112

311

 

Nhận tiền vay dài hạn từ cỏc tổ chức tớn dụng

 

111, 112

341

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

 

34

 

 

 

Trả tiền vay ngắn hạn cho cỏc tổ chức tớn dụng

 

311

111, 112, 113

 

Trả tiền vay dài hạn cho cỏc tổ chức tớn dụng

 

341, 315

111,112

5. Tiền chi trả nợ thuờ tài chớnh

 

35

 

 

6. Cổ tức, lợi nhuận đó trả cho chủ sở hữu

 

36

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chớnh

40

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)

50

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

ảnh hưởng của thay đổi tỷ giỏ hối đoỏi quy đổi ngoại tệ

 

61

 

 

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61)

70

 

 

Ghi chỳ:

 

(*) Thanh lý TSCĐ: Phải cú mó riờng cho cỏc nghiệp vụ thanh lý TSCĐ, tốt nhất cú thể xõy dựng hệ thống TK911 cấp 3 để xỏc định kết quả của hoạt động thanh lý TSCĐ.

 

Thu về thanh lý TSCĐ:       Nợ TK111,112,131                            Kết chuyển:          Nợ TK711

Cú TK3331                                                                          Cú TK911

Cú TK711

 

Chi phớ thanh lý TSCĐ:    Nợ TK214                                            Kết chuyển:          Nợ TK911

Nợ TK811                                                                            Cú TK 811

Cú TK 211

Cú TK111,112...

 

Lói thanh lý TSCĐ:

Nợ TK 911

Cú TK 4212

 

Lỗ thanh lý TSCĐ:

Nợ TK 4212

Cú TK 911

 
Tin khuyến mại
Kiến thức CNTT
Kiến thức doanh nghiệp
Kiến thức kế toán
Kiến thức pháp luật thuế
Kiến thức hóa đơn chứng từ
Dịch vụ đăng ký website với Bộ Công Thương
Dịch vụ thiết kế website trọn gói giá rẻ
Dịch vụ thiết kế website
Dịch vụ domain
Dịch vụ Hosting