khuyến mại dịch vụ thiết kế website

Chế độ Kế toán Doanh nghiệp hệ thống tài khoản kế toán

Chủ nhật, 21 Tháng 4 2013

Kế toán doanh nghiệp:

1- Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế, tài chính theo nội dung kinh tế.

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa bao gồm các Tài khoản cấp 1, Tài khoản cấp 2, tài khoản trong Bảng cân đối kế toán và tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán theo quy định trong chế độ kế toán này.

 

 

 

mua sach truc tuyennha sach minh khainhan chung hoc50 sac thai tap 4sachgiamgiasach tam ly hoctu dien han viet hien dai

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

 

I- QUY ĐỊNH CHUNG

1- Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế, tài chính theo nội dung kinh tế.

Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa bao gồm các Tài khoản cấp 1, Tài khoản cấp 2, tài khoản trong Bảng cân đối kế toán và tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán theo quy định trong chế độ kế toán này.

2- Các doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa căn cứ vào hệ thống tài khoản kế toán quy định trong Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa, tiến hành nghiên cứu, vận dụng và chi tiết hoá hệ thống tài khoản kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý của từng đơn vị, nhưng phải phù hợp với nội dung, kết cấu và phương pháp hạch toán của các tài khoản tổng hợp tương ứng.

3- Trường hợp doanh nghiệp nhỏ và vừa cần bổ sung Tài khoản cấp 1 hoặc sửa đổi Tài khoản cấp 1, cấp 2 trong hệ thống tài khoản kế toán do Bộ Tài chính quy định về tên, ký hiệu, nội dung và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc thù phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính trước khi thực hiện.

4- Các doanh nghiệp nhỏ và vừa có thể mở thêm Tài khoản cấp 2 và Tài khoản cấp 3 đối với những tài khoản không có qui định Tài khoản cấp 2, Tài khoản cấp 3 tại Danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa đã quy định trong Quyết định này nhằm phục vụ yêu cầu quản lý của  doanh nghiệp mà không phải đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận.

II - DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

TT

Số hiệu TK

TÊN TÀI KHOẢN

GHI CHÚ

Cấp 1

Cấp 2

Cấp  3

1

2

3

4

5

6

 

LOẠI TÀI KHOẢN 1

TÀI SẢN NGẮN HẠN

 

1

111

 

Tiền mặt

 

1111

 

Tiền Việt Nam

 

1112

 

Ngoại tệ

 

1113

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

 

2

112

 

Tiền gửi Ngân hàng

Chi tiết theo

1121

 

Tiền Việt Nam

từng ngân hàng

1122

 

Ngoại tệ

 

1123

 

Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý

 

3

121

 

Đầu tư tài chính ngắn hạn

 

4

131

 

Phải thu của khách hàng

Chi tiết theo từng khách hàng

5

133

 

Thuế GTGT được khấu trừ

 

1331

 

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ

 

1332

 

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

 

6

138

 

Phải thu khác

 

1381

Tài sản thiếu chờ xử lý

 

1388

Phải thu khác

 

7

141

 

Tạm ứng

Chi tiết theo đối tượng

8

142

 

Chi phí trả trước ngắn hạn

 

9

152

 

Nguyên liệu, vật liệu

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

10

153

Công cụ, dụng cụ

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

11

154

 

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

12

155

 

Thành phẩm

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

13

156

 

Hàng hoá

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

14

157

 

Hàng gửi đi bán

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

15

159

 

Các khoản dự phòng

 

1591

 

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn

 

1592

 

Dự phòng phải thu khó đòi

 

1593

 

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN 2

TÀI SẢN DÀI HẠN

 

16

211

 

Tài sản cố định

 

2111

 

TSCĐ hữu hình

 

2112

 

TSCĐ thuê tài chính

 

2113

 

TSCĐ vô hình

 

17

214

 

Hao mòn TSCĐ

 

2141

 

Hao mòn TSCĐ hữu hình

 

2142

 

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

 

2143

 

Hao mòn TSCĐ vô hình

 

2147

 

Hao mòn bất động sản đầu tư

 

18

217

 

Bất động sản đầu tư

 

19

221

 

Đầu tư tài chính dài hạn

 

2212

 

Vốn góp liên doanh

 

2213

 

Đầu tư vào công ty liên kết

 

2218

 

Đầu tư tài chính dài hạn khác

 

20

229

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

 

21

241

 

Xây dựng cơ bản dở dang

 

2411

 

Mua sắm TSCĐ

 

2412

 

Xây dựng cơ bản dở dang

 

2413

 

Sửa chữa lớn TSCĐ

 

22

242

 

Chi phí trả trước dài hạn

 

23

244

 

Ký quỹ, ký cược dài hạn

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN 3

NỢ PHẢI TRẢ

 

24

311

 

Vay ngắn hạn

 

25

315

 

Nợ dài hạn đến hạn trả

 

26

331

 

Phải trả cho người bán

Chi tiết theo đối tượng

27

333

 

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

3331

 

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

 

33311

Thuế GTGT đầu ra

 

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

 

3332

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

3333

 

Thuế xuất, nhập khẩu

 

3334

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

3335

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

3336

 

Thuế tài nguyên

 

3337

 

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

 

3338

 

Các loại thuế khác

 

3339

 

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

 

28

334

 

Phải trả người lao động

 

29

335

 

Chi phí phải trả

 

30

338

 

Phải trả, phải nộp khác

 

3381

 

Tài sản thừa chờ giải quyết

 

3382

 

Kinh phí công đoàn

 

3383

 

Bảo hiểm xã hội

 

3384

 

Bảo hiểm y tế

 

3386

 

Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn

 

3387

 

Doanh thu chưa thực hiện

 

3388

 

Phải trả, phải nộp khác

 

31

341

 

Vay, nợ dài hạn

 

3411

Vay dài hạn

 

3412

 

Nợ dài hạn

 

3413

 

Trái phiếu phát hành

 

 

34131

Mệnh giá trái phiếu

 

 

34132

Chiết khấu trái phiếu

 

 

34133

Phụ trội trái phiếu

 

3414

Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn

 

32

351

 

Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

 

33

352

 

Dự phòng phải trả

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN 4

VỐN CHỦ SỞ HỮU

 

34

411

 

Nguồn vốn  kinh doanh

 

4111

 

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

 

4112

 

Thặng dư vốn cổ phần

(Công ty cổ phần)

4118

 

Vốn khác

 

35

413

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

 

36

418

 

Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

 

37

419

 

Cổ phiếu quỹ

(Công ty cổ phần)

38

421

 

Lợi nhuận chưa phân phối

 

 

4211

 

Lợi nhuận chưa phân phối năm trước

 

 

4212

 

Lợi nhuận chưa phân phối năm nay

 

39

431

 

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

 

4311

Quỹ khen thưởng

 

4312

Quỹ phúc lợi

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN 5

DOANH THU

 

40

511

 

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

 

5111

Doanh thu bán hàng hoá

 

5112

Doanh thu bán các thành phẩm

Chi tiết theo yêu cầu quản lý

5113

Doanh thu cung cấp dịch vụ

 

5118

Doanh thu khác

 

41

515

 

Doanh thu hoạt động tài chính

 

42

521

 

Các khoản giảm trừ doanh thu

 

5211

 

Chiết khấu thương mại

 

5212

 

Hàng bán bị trả lại

 

5213

 

Giảm giá hàng bán

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN 6

 

 

CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

 

43

611

 

Mua hàng

Áp dụng cho PP  kiểm kê định kỳ

44

631

 

Giá thành sản xuất

Áp dụng cho PP  kiểm kê định kỳ

45

632

 

Giá vốn hàng bán

 

46

635

 

Chi phí tài chính

 

47

642

 

Chi phí quản lý kinh doanh

 

6421

Chi phí bán hàng

 

6422

Chi phí quản lý doanh nghiệp

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN 7

THU NHẬP KHÁC

 

48

711

 

Thu nhập khác

Chi tiết theo hoạt động

 

LOẠI TÀI KHOẢN 8

CHI  PHÍ  KHÁC

 

49

811

 

Chi phí khác

Chi tiết theo hoạt động

50

821

 

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN 9

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

 

51

911

 

Xác định kết quả kinh doanh

 

 

LOẠI  TÀI KHOẢN 0

 

 

TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

 

1

001

 

Tài sản thuê ngoài

 

2

002

 

Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công

Chi tiết theo yêu

3

003

 

Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

cầu quản lý

4

004

 

Nợ khó đòi đã xử lý

 

5

007

 

Ngoại tệ các loại

 

 
Tin khuyến mại
Kiến thức CNTT
Kiến thức doanh nghiệp
Kiến thức kế toán
Kiến thức pháp luật thuế
Kiến thức hóa đơn chứng từ
Dịch vụ đăng ký website với Bộ Công Thương
Dịch vụ thiết kế website trọn gói giá rẻ
Dịch vụ thiết kế website
Dịch vụ domain
Dịch vụ Hosting